Máy bơm kỹ thuật FGD dòng DT

Máy bơm kỹ thuật FGD dòng DT

Mô tả ngắn:

Trên cơ sở kinh nghiệm thiết kế thành công máy bơm bùn sê-ri ZJ, tiếp thu công nghệ tiên tiến trong và ngoài nước, thiết kế và sản xuất máy bơm DT, máy bơm kỹ thuật FGD đặc biệt.Phạm vi lưu lượng tối đa có thể đạt tới 12000m³/h.Đầu thường nhỏ hơn 100 mét.Loại bơm này phù hợp với mọi hệ thống khử lưu huỳnh.Nó có thể được sử dụng như bơm tuần hoàn bùn, bơm bùn đá vôi, bơm xả bùn thạch cao, bơm thu hồi, bơm bể chứa nước thải, v.v.

Bơm khử lưu huỳnh sê-ri DT nằm ngang, vỏ đơn, tầng đơn, hút đơn, cấu trúc cơ sở hoặc hệ thống treo của máy bơm.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tính năng

Hiệu quả cao, tuổi thọ dài, hoạt động đáng tin cậy.Các bộ phận ướt được làm bằng vật liệu thép không gỉ carbon thấp.Thép không gỉ carbon thấp với ferrite là thành phần chính có khả năng chống ăn mòn ứng suất ion clorua tốt và độ bền cơ học cao.

Các thông số kỹ thuật

Kiểu Công suất tối đa cho phép (KW) Hiệu suất nước sạch Hạt tối đaKích thước (mm) trọng lượng máy bơm
Công suất (m³/h) Đầu (m) Tốc độ (vòng/phút) Max.eff.(%) NPSHR
900DT-F110 1600 4907-14076 8,5-32,7 300-490 88.3 6,5 96 11800
800DT-A90 900 4104-10690 7,8-27,8 400-595 86,4 4.3 88 71.1
700DT-A90 900 3551-8988 10,0-33,8 400-595 86,7 5.6 68 6030
700DT-A83 630 2677-6491 8.7-30.2 400-595 85,9 6 70 6002
700DT-AB78 560 3378-7200 10,0-21,8 400-595 84,7 4.3 65 5136
600DT-A82 500 1664-5600 5.2-27.8 300-595 88.3 2.2 152 4900
500DT-A76 400 1555-3881 9.9-27.9 450-595 76,8 4,5 58 3512
500DT-A70 500 1908-4399 9,3-32,5 490-742 76 6 55 3100
400DT-A65 400 1134-3330 8.8-31.1 490-742 80.1 5.2 60 3200
350DT-A78 500 720-2865 11.6-51.1 400-740 78 3,5 104 3700
300DT-A60 400 574-2384 8,7-52,0 490-989 81.1 4.3 96 2790
250DT-A75 560 300-1480 20,8-97,5 490-980 77,5 3 72 3191
250DT-A45 90 221-804 5,0-27,0 490-980 68.2 6,5 56 3121
200DT-B45 90 136-639 5.5-30.1 490-990 80,8 2 51 1750
150DT-A60 450 156-704 28,9-150,0 700-1480 70,7 2.1 39 1657
150DT-B55 132 139-630 11.3-53.7 490-990 78.1 2.3 56 1540
150DT-A50 90 62-279 9.3-44.6 490-980 65,7 2.1 30 1470
150DT-A40 132 122-503 11.2-61.2 700-1490 73.1 2.6 40 830
100DT-A60 220 71-305 29.1-147.0 700- 1480 57,9 2.4 18 890
100DT-A50 160 85-360 20,5-100,2 700-1480 69.6 2,5 34 975
100DT-A45 90 47-228 14,8-83,5 700-1480 58,7 2.2 22 810
100DT-B40 75 61-268 12-61 700-1480 70,4 1.7 29 620
100DT-A35 75 77-323 8,8-45,9 700-1480 73.2 1.9 42 550
80DT-A36 37 41-167 8.9-47.1 700-1480 62,4 1,5 16 480
65DT-A40 55 34-159 11.5-60.1 700-1480 62.1 2.1 16 490
65DT-A30 22 21-99 7,0-35,6 700-1470 54,6 2.2 19 260
50DT-A50 90 27-111 22.3-110.7 700-1480 45.1 3 13 856
50DT-A45 55 21.6-93.6 15.2-81.0 700-1480 48,4 3.6 9,5 849
50DT-B40 37 24,5-99,5 12,0-60,7 700-1470 55 3.1 14 490
50DT-A30 18,5 16-78 5.8-35.1 700-1460 48,5 0,8 16 210
40DT-A25 45 16,8-74,7 13,7-88,6 1400-2950 42,5 2.6 9 185
40DT-B20 15 7.9-37.1 10,7-57,5 1400-2930 53 0,9 7 160
40DT-A19 15 7,8-34,9 12.3-57.1 1400-2930 58,8 1.2 11 173
40DT-A17 7,5 4.6-23.4 9.2-44.6 1400-2900 52,4 2,5 11 127
25DT-A25 4 4.7-19.9 3.3-21.6 700-1400 38 3.3 5 107
25DT-A15 5,5 4.4-19.3 6.2-34.4 1390-2900 41,8 1.3 8 89

  • Trước:
  • Kế tiếp: