Máy bơm trục vít dòng WV
- 1.Mã vật liệu
2. Mã loại niêm phong
3. Mã sưởi ấm
4. vít cao độ
5. Mã loại máy bơm:
Z-Bạc đạn ngoài, trục dài
ZK-Bạc đạn ngoài, trục ngắn
ZJ-Bạc đạn bên trong
6. Kích thước và mã đa dạng
7. Mã sê-ri:Bơm ngang W;Bơm dọc chữ VMã vật liệu
Chất liệu thân máy bơm
Vật liệu trục bơm
Chất liệu của trục vít
W72
ZG35
0Cr17Ni4Cu4Nb
0Cr17Ni4Cu4Nb
W73
HT250
0Cr17Ni4Cu4Nb
16MnCrs5
W74
HT250
0Cr17Ni4Cu4Nb
ZQSn10-1
W75
QT400-15
0Cr17Ni4Cu4Nb
16MnCrs5
W76
ZQSn3-7-5-1
0Cr17Ni4Cu4Nb
0Cr17Ni4Cu4Nb
W77
0Cr18Ni12Mo2
0Cr17Ni4Cu4Nb
0Cr17Ni4Cu4Nb
W78
HT250
0Cr17Ni4Cu4Nb
HT250
W79
HT250
0Cr17Ni4Cu4Nb
0Cr17Ni4Cu4Nb
W80
20
0Cr17Ni4Cu4Nb
16MnCrs5
W81
20
0Cr17Ni4Cu4Nb
16MnCrs5
W82
1Cr18Ni9Ti
0Cr17Ni4Cu4Nb
0Cr17Ni4Cu4Nb
W83
00Cr22Ni15Mo3N
00Cr22Ni15Mo3N
00Cr22Ni15Mo3N
Bảng đa dạng và kích cỡ của máy bơm
Nằm ngang
Dàn diễn viên
2.1
3.1
4.1
5.1
6.4
7.2
7T.2
8.4
9.2
10.1
hàn
-
3.2
4.2
5.2
6,5
7.3
7T.3
8,5
9.3
10.2
Thẳng đứng
Dàn diễn viên
-
-
4.1
5.1
6.4
7.2
7T.2
8.4
-
-
hàn
-
-
4.2
5.2
6,5
7.3
7T.3
8,5
9.3
-
Các thông số kỹ thuật
Tốc độ n=950r/min
Kích cỡ
Áp lực
Độ nhớt ( mm²/s )
300
750
1500
2000
Công suất ( m³/h )
Công suất ( kw )
Công suất ( m³/h )
Công suất ( kw )
Công suất ( m³/h )
Công suất ( kw )
Công suất ( m³/h )
Công suất ( kw )
2.1-24
0,2
4.1
1.7
4.2
2.3
4.2
2.9
4.2
3.1
0,4
3,8
2.0
4.0
2,5
4.1
3.2
4.1
3.3
0,6
3.6
2.2
3.9
2,8
4.0
3.4
4.0
3,5
0,8
3,5
2,5
3.7
3.0
3.9
3.6
3.9
3,8
1.0
3.3
2.7
3.6
3.3
3,8
3.9
3,8
4.0
2.1-34
0,2
6,0
2.1
6.2
2.7
6.2
3,5
6.2
3.6
0,4
5,7
2,5
5,9
3.1
6,0
3,8
6.1
4.0
0,6
5,5
2,8
5,7
3.4
5,9
4.2
5.6
4.4
0,8
5.2
3.2
5.6
3,8
5,7
4.6
5,8
4.7
1.0
5.0
3,5
5.4
4.2
5.6
4,9
5,7
5.1
2.1-46
0,2
8.1
2.4
8.3
3.1
8.3
3.9
8.4
4.1
0,4
7,7
2.9
7,9
3.6
8.1
4.4
8.2
4.6
0,6
7.3
3.4
7,7
4.1
7,9
4,9
8,0
5.1
0,8
6,9
3.9
7.4
4.6
7,7
5.4
7,8
5.6
1.0
6.6
4.4
7.2
5.1
7,5
5,9
7.6
6.1
4.1/4.2-78
0,2
31,9
6.3
32.3
7,9
32,5
9,8
32,6
10.3
0,4
30.9
8.2
31,6
9,8
31,9
11.7
32.1
12.1
0,6
30,0
10,0
30.9
11.6
31.4
13,5
31,6
14,0
0,8
29.2
11.9
30.3
13,5
30.9
15.4
31.2
15,8
1.0
28,4
13.7
29.7
15.3
30,5
17.2
30.7
17,7
5.1/5.2-87
0,2
52,5
11.7
53.2
14,8
53,6
18,5
53,7
19.3
0,4
50,8
14,8
51,9
17,8
52,6
21,6
52,8
22,4
0,6
49.3
17,8
50,8
20.9
51,7
24,6
52,0
25,5
0,8
48,0
20.9
49,8
24,0
50,9
27,7
51.3
28,5
1.0
46,7
23,9
48,9
27,0
50.2
30.7
50,6
31,6
6.4/6.5-100
0,2
89,7
14,8
90,5
18,5
90,9
22,5
91.1
23,4
0,4
87,6
20,0
88,9
23,4
89,7
27,6
90,0
28,6
0,6
85,7
25.1
87,6
28,6
88,6
32,8
89,0
33,7
0,8
84.1
30.3
86.3
33,7
87,7
37,9
88.1
38,9
1.0
82,5
35,4
85.2
38,9
86,7
43.1
87.3
44,0
7.2/7.3-112
0,2
172,5
26,9
173,7
33,0
174.3
40.3
174,6
42,0
0,4
169,6
36,7
171,5
42,8
172,6
50.1
173.0
51,8
0,6
166,9
46,5
169,6
52,6
171.1
60,0
171,6
61.6
0,8
164,5
56,4
167.8
62,5
169,7
69,8
170.3
71,4
1.0
162.3
66.2
166.1
72.3
168,4
79,6
169.1
81.3
7.2/7.3-130
0,2
199,7
29.8
200,9
36.3
201.7
44.3
201.9
46,0
0,4
196,5
41.1
198,6
47,7
199,8
55,6
200.2
57,4
0,6
193,7
52,5
196,5
59.1
198.1
67,0
198,7
68,8
0,8
191.1
63,8
194,6
70,4
196,6
78.3
197.3
80.1
1.0
188,6
75.2
192,8
81,8
195.2
89,7
196.0
91,5
7.2/7.3-150
0,2
326,4
49.1
328,8
59,9
330.1
73.0
330,6
76.0
0,4
320.2
67,7
324.2
78,6
326,5
91,6
327.3
94,6
0,6
314,7
86.3
320.2
97,2
323.3
110.3
324,4
113.2
0,8
309.8
105.0
316,5
115,8
320,4
128,9
321.8
131,9
1.0
305.1
123,6
313.1
134,5
317,7
147,5
319.3
150,5
8.4/8.5-150
0,2
606.7
96,6
610.8
118,7
613.2
145,5
614.1
151,4
0,4
596.0
131.2
602.9
153.3
607.0
180.0
608.4
186.0
0,6
586.6
165,7
596.0
187,9
601.5
214,5
603.4
220,6
0,8
578.0
200.3
589.7
222,5
596,4
249.1
598.8
255.1
1.0
569.9
234,9
583.7
257.6
591.7
283,7
594,5
289,7
9.2/9.3-150
0,2
797.6
211.8
801.5
271.3
803.7
342,9
804.5
359.1
0,4
787.4
256,9
794.0
316,4
797.8
388.1
799.1
404.3
0,6
778.6
302.0
787,5
361,5
792.6
433.2
794.4
449.4
0,8
770.4
347.2
781.0
406.7
787.9
478.3
790.1
494,5
1.0
762.8
392.3
775,8
451.8
783.4
523,5
786.0
539.7
1. Khả năng tự mồi cao.
2. Độ ồn thấp, bơm gần như không có xung mà không bị cắt và không có nhũ tương của bơm trung bình.
3. Hiệu quả tổng thể cao.
4. Phù hợp cho các ứng dụng giống bằng các loại công trình và kích cỡ máy bơm khác nhau.
5. Bơm nhiều pha bao gồm khí, chất lỏng.