Van chân/van màng kiểu đập

Van chân/van màng kiểu đập

Mô tả ngắn:

Van chân:

Kích thước:DN40-DN300

Chất liệu: Gang / Gang dẻo

Tiêu chuẩn: ANSI/DIN/BS/JIS/API, v.v.

Áp suất danh định:PN10/PN16/CL125/CL150/JIS5K/JIS10K

Van màng kiểu đập:

Kích thước:DN15-DN400

Chất liệu: Gang / Gang dẻo

Van màng lót kiểu đập cũng có sẵn

Những người khác cung cấp: Van điều chỉnh / Van cân bằng


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Van chân mặt bích loại cuối

1. Van chân
2. Van chân
Kích cỡ DN40 đến DN300
Tiêu chuẩn ANSI, DIN, BS, JIS, API, v.v.
Vật liệu gang, gang dẻo
Áp suất định mức PN10, PN16, CL125, CL150, JIS5K, JIS10K
1 Tiêu chuẩn thiết kế theo EN1074-5
2 Khoan mặt bích theo DIN, BS, ANSI, JIS, v.v.
3 Áp suất danh nghĩa: PN10, PN16, CL125, CL150, JIS5K, JIS10K
4 Nhiệt độ làm việc: 0-80℃
5 Phương tiện thích hợp: Nước, Dầu, Khí
Áp suất định mức PN10/PN16 Lớp125/150
áp suất vỏ 24 thanh 300PSI
Áp lực chỗ ngồi 17,6 thanh 200PSI
KHÔNG. Phần tên Vật liệu Tiêu chuẩn
1 Thân hình Gang dẻo hoặc gang xám GGG50/GG25
2 Ca bô Gang dẻo hoặc gang xám GGG50/GG25
3 Mùa xuân 65 triệu -
4 hướng dẫn gốc Thép không gỉ 2Cr13
5 vòng chữ O NBR -
6 Đĩa Sắt dẻo với NBR GGG50
7 Hạt Thép carbon A3
8 máy giặt Thép carbon A3
9 Hạt Thép carbon A3
10 máy giặt Thép carbon A3
11 Tay áo Thép không gỉ SS304
DN D D1 D2 H b f z-Φd
40 150 110 84 148 18 3 4-19
50 165 125 99 166 20 3 4-19
65 185 145 118 201 20 3 4-19
80 200 160 132 221 22 3 8-19
100 220 180 156 265 24 3 8-19
125 250 210 184 300 26 3 8-19
150 285 240 211 360 26 3 8-23
200 340 295 266 470 30 3 23-12
250 405 355 319 568 32 3 28-12
300 460 410 370 653 32 4 28-12
Ghi chú: Thiết kế của chúng tôi có thể phù hợp với mọi tiêu chuẩn (BS, DIN, ANSI, JIS, v.v.)
3. Van chân
4. Van chân
5. Van chân
6. Van chân

Van màng kiểu đập

7. Van màng loại Weir
8. Van màng loại Weir
KHÔNG. Phần tên Vật liệu
1 Thân hình gang, gang với cao su hoặc PTFE
2 Ca bô Gang thép
3 Đĩa Gang thép
4 tay quay Gang dẻo hoặc gang xám
5 cơ hoành NBR, PTFE, cao su
6 Thân cây Thép carbon
1 Tiêu chuẩn thiết kế theo BS5156
2 Mặt đối mặt theo BS5156
3 Khoan mặt bích theo BS4504
4 Áp suất danh nghĩa: PN10, PN16
5 Nhiệt độ làm việc: ≤120℃
6 Phương tiện thích hợp: Nước, Dầu, Khí
Áp suất định mức PN10 PN16
áp suất vỏ 15 thanh 24 thanh
Áp lực chỗ ngồi 11 thanh 17,6 thanh
Đường kính danh nghĩa Áp suất danh nghĩa (MPa) Áp suất làm việc (MPa) L D D1 n-Φd H1 H2 Do Trọng lượng (kg)
DN (mm) NPS (Inch)
15 1/2" 1.6 1.6 108 95 65 4-14 - - - -
20 3/4" 117 105 75 4-14 93 103 66 3
25 1" 127 115 85 4-14 100 112 66 4
32 1 1/4" 146 140 100 4-18 127 144 96 6,5
40 1 1/2" 159 150 110 4-18 136 156 96 7,5
50 2" 191 165 125 4-18 151 177 118 10
65 2 1/2" 1.0 1.0 216 185 145 4-18 183 213 165 16
80 3" 254 200 160 8-18 198 273 230 23,5
100 4" 305 220 180 8-18 266 320 280 34
125 5" 356 250 210 8-18 319 286 280 44
150 6" 406 285 240 8-22 380 453 368 67,5
200 8" 0,6 521 340 295 8-22 506 626 400 141,5
250 10" 635 395 350 22-12 598 734 500 229
300 12" 0,4 749 445 400 22-12 698 778 560 321
350 14" 749 505 460 16-22 723 883 560 360
400 16" 0,25 - 565 515 16-26 868 1078 640 584
9. Van màng loại Weir
10. Van màng loại Weir

Người khác

Van điều tiết/Van cân bằng

11. Van điều chỉnh Van cân bằng

  • Trước:
  • Kế tiếp: